THỊ TRƯỜNG
|
Tháng 10/2017 (GT)
|
Tháng 11/2017 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2016 (%)
|
Từ 1/1 – 30/11/2017 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2016 (%)
|
EU
|
109,957
|
86,376
|
23,9
|
+71,1
|
780,199
|
22,2
|
+42,4
|
Hà Lan
|
31,305
|
26,288
|
7,3
|
+92,8
|
199,700
|
5,7
|
+70,5
|
Anh
|
33,279
|
18,549
|
5,1
|
+86,7
|
189,640
|
5,4
|
+54,5
|
Đức
|
12,786
|
13,813
|
3,8
|
+113,9
|
108,449
|
3,1
|
+5,9
|
Nhật Bản
|
67,066
|
62,229
|
17,2
|
-8,4
|
642,836
|
18,3
|
+18,6
|
TQ và HK
|
75,598
|
62,250
|
17,2
|
+63,4
|
637,901
|
18,1
|
+60,2
|
Hồng Kông
|
9,561
|
8,357
|
2,3
|
+14,7
|
87,002
|
2,5
|
+5,7
|
Mỹ
|
67,513
|
54,761
|
15,2
|
-4,7
|
609,941
|
17,4
|
-7,8
|
Hàn Quốc
|
43,524
|
44,251
|
12,2
|
+47,9
|
344,782
|
9,8
|
+33,9
|
Canada
|
18,596
|
12,930
|
3,6
|
-4,3
|
142,844
|
4,1
|
+25,4
|
Australia
|
13,982
|
14,153
|
3,9
|
+0,02
|
105,630
|
3,0
|
+3,9
|
ASEAN
|
4,112
|
5,719
|
1,6
|
+23,4
|
51,060
|
1,5
|
+0,2
|
Singapore
|
2,310
|
3,136
|
0,9
|
+1,2
|
28,150
|
0,8
|
-10,9
|
Philipines
|
0,797
|
1,108
|
0,3
|
+49,3
|
11,262
|
0,3
|
+32,6
|
Đài Loan
|
6,061
|
4,742
|
1,3
|
+4,8
|
48,052
|
1,4
|
+2,7
|
Thụy Sĩ
|
3,704
|
2,305
|
0,6
|
+2,2
|
35,081
|
1,0
|
+16,1
|
Các TT khác
|
11,010
|
11,541
|
3,2
|
-21,8
|
116,637
|
3,3
|
-12,8
|
Tổng
|
421,124
|
361,257
|
100
|
+21,3
|
3.514,963
|
100
|
+21,8
|
GT: Giá trị (triệu USD)
|
STT
|
Quy cách sản phẩm
|
GT (USD)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
1
|
Tôm chân trắng
|
2.298.175.988
|
65,4
|
Trong đó: - Tôm chân trắng chế biến (thuộc mã HS16)
|
1.015.417.234
|
|
|
- Tôm chân trắng sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
1.282.758.754
|
|
|
2
|
Tôm sú
|
808.682.309
|
23,0
|
Trong đó: - Tôm sú chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
97.475.082
|
|
|
- Tôm sú sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
711.207.228
|
|
|
3
|
Tôm biển khác
|
408.104.352
|
11,6
|
Trong đó: - Tôm loại khác chế biến đóng hộp (thuộc mã HS16)
|
4.715.312
|
|
|
- Tôm loại khác chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
165.723.375
|
|
|
- Tôm loại khác khô (thuộc mã HS03)
|
7.361.263
|
|
|
- Tôm loại khác sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
230.304.402
|
|
|
Tổng XK tôm (1+2+3)
|
3.514.962.649
|
100,0
|
Nguồn tin: asemconnectvietnam.gov.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn