Chủng loại hàng hóa XK
|
11 tháng 2017 (USD)
|
11 tháng 2016 (USD)
|
So sánh (%)
|
Tổng
|
2.046.000.141
|
1.748.566.802
|
17,01
|
giày dép các loại
|
816.887.643
|
744.204.821
|
9,77
|
hàng , dệt may
|
194.833.804
|
182.311.737
|
6,87
|
hàng thủy sản
|
146.979.588
|
110.316.800
|
33,23
|
săt thép các loại
|
127.397.758
|
15.882.337
|
702,13
|
cà phê
|
125.225.352
|
124.959.774
|
0,21
|
túi xách, ví, vali, mũ, ô dù
|
93.152.228
|
91.378.241
|
1,94
|
sản phẩm từ sắt thép
|
76.421.982
|
79.577.042
|
-3,96
|
máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
74.745.872
|
70.128.974
|
6,58
|
đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
36.945.735
|
30.947.004
|
19,38
|
máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
33.342.886
|
35.012.534
|
-4,77
|
đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
33.178.340
|
22.108.954
|
50,07
|
sản phẩm từ chất dẻo
|
28.939.641
|
26.802.919
|
7,97
|
hạt điều
|
26.356.806
|
8.926.210
|
195,27
|
gỗ và sản phẩm gỗ
|
24.062.162
|
24.532.006
|
-1,92
|
cao su
|
11.527.294
|
6.284.038
|
83,44
|
sản phẩm từ cao su
|
5.656.966
|
4.834.109
|
17,02
|
sản phẩm gốm, sứ
|
4.464.756
|
5.185.255
|
-13,90
|
hạt tiêu
|
4.068.830
|
7.616.526
|
-46,58
|
sản phẩm mây, tre, cói thảm
|
3.653.959
|
2.138.745
|
70,85
|
gạo
|
1.219.757
|
2.660.093
|
-54,15
|
Nguồn tin: asemconnectvietnam.gov.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn