Chủng loại hàng hóa XK
|
11 tháng 2017 (USD)
|
11 tháng 2016 (USD)
|
So sánh (%)
|
Tổng
|
6.419.260.827
|
5.392.876.120
|
19,03
|
máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
874.978.029
|
1.574.133.768
|
-44,42
|
hàng dệt, may
|
533.301.636
|
480.881.248
|
10,90
|
giày dép các loại
|
518.521.532
|
529.582.213
|
-2,09
|
hạt điều
|
499.944.229
|
345.931.752
|
44,52
|
máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
344.284.544
|
259.591.863
|
32,63
|
túi xách, ví, vali, mũ, ô dù
|
277.084.487
|
258.657.916
|
7,12
|
Hàng thủy sản
|
273.120.272
|
183.886.494
|
48,53
|
phương tiện vận tải và phụ tùng
|
226.591.568
|
118.881.536
|
90,60
|
sản phẩm từ chất dẻo
|
120.131.333
|
118.973.644
|
0,97
|
điện thoại các loại và linh kiện
|
114.579.200
|
952.146.889
|
-87,97
|
sản phẩm từ sắt thép
|
67.734.745
|
72.007.089
|
-5,93
|
gỗ và sản phẩm gỗ
|
67.480.542
|
60.696.197
|
11,18
|
hàng rau quả
|
57.334.174
|
50.315.735
|
13,95
|
hạt tiêu
|
37.314.782
|
79.165.117
|
-52,86
|
hóa chất
|
29.284.416
|
23.435.796
|
24,96
|
đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
28.858.454
|
16.254.161
|
77,55
|
cà phê
|
23.840.300
|
29.262.845
|
-18,53
|
cao su
|
21.879.914
|
12.625.015
|
73,31
|
bánh kẹo và các sp từ bánh kẹo
|
17.469.728
|
15.290.354
|
14,25
|
sản phẩm mây,tre, cói và thảm
|
15.346.750
|
11.039.086
|
39,02
|
sản phẩm gốm, sứ
|
14.821.625
|
12.724.624
|
16,48
|
sản phẩm từ cao su
|
11.967.682
|
7.817.572
|
53,09
|
máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
7.730.029
|
3.542.182
|
118,23
|
nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
7.454.252
|
6.247.460
|
19,32
|
sản phẩm hóa chất
|
3.936.851
|
4.289.246
|
-8,22
|
kim loại thường khác và sản phẩm
|
3.089.342
|
2.067.530
|
49,42
|
gạo
|
1.632.138
|
2.878.048
|
-43,29
|
Nguồn tin: asemconnectvietnam.gov.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn