Nhóm/mặt hàng
|
11 tháng năm 2017
|
So sánh cùng kỳ năm 2016
|
||
Lượng (Tấn)
|
Trị giá
(USD)
|
Lượng
(%)
|
Trị giá (%)
|
|
Tổng
|
|
4.745.235.395
|
|
2,52
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
|
3.692.842.612
|
|
2,76
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
271.852.674
|
|
5,92
|
Giày dép các loại
|
|
113.157.071
|
|
1,6
|
Hàng dệt, may
|
|
81.156.355
|
|
-18,18
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
|
72.274.961
|
|
11,15
|
Hạt tiêu
|
12.686
|
60.516.995
|
2,87
|
-33,48
|
Hàng thủy sản
|
|
41.741.733
|
|
-10,62
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
39.379.300
|
|
189,39
|
Hàng rau quả
|
|
32.125.301
|
|
57,42
|
Hạt điều
|
3.341
|
27.411.576
|
-1,97
|
12,41
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
26.008.048
|
|
40,25
|
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù
|
|
23.738.575
|
|
-26,23
|
Gạo
|
37.063
|
19.291.882
|
8,04
|
8,3
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
13.591.916
|
|
-0,9
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
10.761.057
|
|
-18,32
|
Chè
|
6.315
|
9.585.420
|
146,78
|
129,79
|
Sắt thép các loại
|
10.446
|
8.791.183
|
-56,69
|
-52,39
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
6.500.570
|
|
-83,86
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
4.821.391
|
|
9,88
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
|
3.488.243
|
|
3,79
|
Nguồn tin: asemconnectvietnam.gov.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn