Mặt hàng
|
T11/2017
|
(%)T11/2017 so với T10/2017
|
11T/2017
|
(%) 11T/2017 so với cùng kỳ
|
Tổng kim ngạch
|
300.911.630
|
-6,58
|
3.368.720.331
|
38,01
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
35.614.059
|
-34,34
|
508.804.649
|
46,2
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
30.990.066
|
4,39
|
460.841.261
|
49,67
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
44.245.281
|
8,27
|
415.905.745
|
96,04
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
28.291.983
|
56,64
|
296.376.305
|
40,78
|
Hóa chất
|
32.223.413
|
-9,8
|
222.557.877
|
21,63
|
Sắt thép các loại
|
5.400.538
|
-74,7
|
122.075.536
|
1,386,09
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
8.660.760
|
-22,35
|
111.218.002
|
32,65
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
7.272.816
|
12,48
|
80.485.956
|
18,34
|
Cà phê
|
7.811.574
|
87,47
|
79.105.616
|
13,29
|
Cao su
|
7.134.123
|
12,97
|
78.362.621
|
-29,9
|
Hạt tiêu
|
3.612.233
|
8,15
|
72.412.453
|
-8,61
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
6.700.612
|
-13,08
|
59.607.400
|
23,43
|
Giày dép các loại
|
6.743.699
|
43,33
|
56.193.000
|
34,49
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
7.497.063
|
25,94
|
54.956.063
|
26,6
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
4.693.142
|
-18,91
|
54.602.828
|
15,44
|
Hàng dệt, may
|
5.334.241
|
-43,34
|
51.806.612
|
66,13
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
3.166.181
|
49,61
|
45.908.376
|
22,69
|
Sản phẩm hóa chất
|
4.398.482
|
15,2
|
41.681.325
|
11,57
|
Hạt điều
|
5.165.081
|
-4,48
|
40.228.252
|
56,34
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
1.807.465
|
-28,98
|
27.186.407
|
65,33
|
Hàng thủy sản
|
2.281.671
|
94
|
17.960.543
|
-1,64
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
2.277.663
|
-5,94
|
17.769.821
|
106,15
|
Than đá
|
|
-100
|
8.821.261
|
351,24
|
Sản phẩm từ cao su
|
661.178
|
45,17
|
4.977.251
|
38,24
|
Chè
|
97.328
|
118,2
|
1.970.779
|
-15,01
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
170.953
|
-5,18
|
1.721.880
|
-24,38
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
23.763
|
-31,77
|
484.918
|
-17,79
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
33.034
|
34,93
|
306.924
|
-79,69
|
Nguồn tin: asemconnectvietnam.gov.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn