Mặt hàng
|
T11/2017
|
11T/2017
|
(%) so sánh 11T/2017 với cùng kỳ
|
Tổng kim ngạch
|
1.377.792.837
|
13.523.456.503
|
29,62
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
395.533.901
|
3.670.299.108
|
44,17
|
Hàng dệt, may
|
210.977.940
|
2.445.129.641
|
15,37
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
189.493.336
|
1.644.009.293
|
42,77
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
84.419.639
|
869.182.070
|
30,91
|
Hàng thủy sản
|
81.863.159
|
706.194.740
|
29,14
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
65.471.976
|
596.368.092
|
15,26
|
Giày dép các loại
|
37.960.869
|
355.594.101
|
17,5
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
26.265.431
|
290.133.922
|
19,32
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
22.538.913
|
232.709.682
|
0,67
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
16.104.345
|
157.251.969
|
92,12
|
Sắt thép các loại
|
17.753.260
|
147.655.484
|
33,16
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
13.866.061
|
127.345.213
|
14,16
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
9.052.275
|
125.054.300
|
-17,71
|
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù
|
10.822.031
|
113.505.255
|
7,82
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
17.158.794
|
112.513.874
|
607,78
|
Dây điện và dây cáp điện
|
11.089.413
|
111.692.568
|
38,08
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
13.443.212
|
106.192.224
|
41,97
|
Dầu thô
|
|
101.519.218
|
23,06
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
10.519.758
|
81.501.781
|
16,5
|
Hàng rau quả
|
4.985.785
|
79.240.910
|
2,6
|
Cao su
|
5.378.828
|
74.976.407
|
58,45
|
Cà phê
|
4.632.462
|
74.500.747
|
34,58
|
Sản phẩm hóa chất
|
4.972.393
|
67.321.680
|
1,08
|
Xăng dầu các loại
|
3.096.648
|
49.463.449
|
144,81
|
Sản phẩm từ cao su
|
4.770.802
|
45.801.704
|
26,87
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
2.254.746
|
45.080.513
|
-16,44
|
Hóa chất
|
3.853.748
|
40.662.583
|
59,5
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
4.765.820
|
39.678.177
|
8,95
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
5.647.848
|
33.031.996
|
40,1
|
Hạt tiêu
|
788.078
|
26.806.872
|
-19,98
|
Than đá
|
7.987.563
|
19.074.688
|
201,3
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
1.446.029
|
17.123.003
|
-21,47
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
1.672.795
|
16.102.375
|
9,26
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
1.199.522
|
15.215.937
|
6,58
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
1.041.853
|
14.843.740
|
5,26
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
1.778.904
|
12.400.109
|
76,27
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
1.366.227
|
11.803.860
|
38,21
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
969.890
|
9.574.718
|
-6,48
|
Phân bón các loại
|
62.775
|
9.417.554
|
-31,24
|
Quặng và khoáng sản khác
|
708.000
|
6.540.781
|
95,26
|
Nguồn tin: asemconnectvietnam.gov.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn