Mặt hàng
|
T10/2017
|
(%)T10/2017 so với T9/2017
|
10T/2017
|
(%)10T/2017 so với cùng kỳ
|
Tổng kim ngạch NK
|
474.839.074
|
-9,16
|
4.363.850.796
|
0,54
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
392.863.074
|
-9,34
|
3.430.752.359
|
1,23
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
19.876.233
|
-21,85
|
244.929.948
|
0,13
|
Giày dép các loại
|
7.827.449
|
-20,19
|
103.448.762
|
9,94
|
Hàng dệt, may
|
6.619.856
|
-13,22
|
73.079.211
|
-17,57
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
5.835.636
|
17,34
|
65.477.607
|
8,8
|
Hạt tiêu
|
1.071.191
|
-74,15
|
58.986.311
|
-32,37
|
Hàng thủy sản
|
3.209.999
|
0,68
|
37.983.875
|
-11,56
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
6.020.639
|
2,97
|
32.240.178
|
157,23
|
Hàng rau quả
|
3.357.704
|
51,48
|
28.854.850
|
56,94
|
Hạt điều
|
3.955.179
|
31,23
|
25.228.180
|
14,39
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
3.468.846
|
44,33
|
23.267.161
|
40,54
|
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù
|
1.535.319
|
-37,95
|
21.717.687
|
-30,42
|
Gạo
|
1.485.115
|
24,95
|
17.834.600
|
15,79
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
933.949
|
-32,57
|
12.510.361
|
-2,22
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
876.522
|
-16,75
|
10.023.618
|
-15,46
|
Chè
|
1.115.063
|
-5,76
|
8.917.383
|
151,46
|
Sắt thép các loại
|
615.711
|
10,54
|
7.922.811
|
-54,75
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
243.122
|
71,6
|
6.231.569
|
-83,53
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
606.944
|
20,37
|
4.558.942
|
12,49
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
237.328
|
-47,01
|
3.298.060
|
12,53
|
Nguồn tin: asemconnectvietnam.gov.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn