Mặt hàng
|
T10/2017
|
(%)T10/2017 so với T9/2017
|
10T/2017
|
(%)10T/2017 so với cùng kỳ
|
Tổng kim ngạch NK
|
984.353.152
|
5,24
|
8.478.163.297
|
21,37
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
59.526.849
|
35,54
|
748.592.783
|
-5,45
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
86.729.307
|
26,18
|
743.167.785
|
13,03
|
Xăng dầu các loại
|
163.338.013
|
7,09
|
726.150.825
|
83,46
|
Hàng rau quả
|
41.153.359
|
-34,62
|
721.727.617
|
120,42
|
Ô tô nguyên chiếc các loại
|
46.229.336
|
-12,2
|
530.314.258
|
5,52
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
63.503.301
|
6,44
|
526.315.116
|
19,96
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
66.165.267
|
-13,93
|
498.917.256
|
53,29
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
41.297.400
|
12,03
|
418.584.179
|
-25,55
|
Hóa chất
|
35.460.001
|
31,23
|
304.940.215
|
57,51
|
Sản phẩm hóa chất
|
22.829.777
|
6,06
|
211.378.386
|
18,64
|
Kim loại thường khác
|
29.582.093
|
22,91
|
203.368.454
|
199,01
|
Vải các loại
|
27.545.495
|
25,54
|
198.005.254
|
19,34
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
21.390.910
|
14,96
|
193.870.524
|
13,11
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
22.190.539
|
21,85
|
189.488.101
|
8,73
|
Giấy các loại
|
14.879.492
|
20,06
|
142.038.146
|
2,94
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
14.019.357
|
3,85
|
132.129.281
|
3,07
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
11.954.246
|
27,57
|
91.557.149
|
9
|
Cao su
|
6.484.300
|
1,36
|
87.547.134
|
93,12
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
7.074.358
|
-12,68
|
85.509.846
|
18,63
|
Sản phẩm từ giấy
|
10.811.260
|
64,47
|
74.674.060
|
15,19
|
Dược phẩm
|
7.664.112
|
-2,7
|
72.368.634
|
-5,52
|
Sắt thép các loại
|
4.793.013
|
-41,09
|
68.961.204
|
-3,5
|
Dây điện và dây cáp điện
|
9.161.224
|
32,91
|
67.723.218
|
24,11
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
9.424.457
|
4,17
|
65.416.485
|
24,61
|
Sản phẩm từ cao su
|
6.605.018
|
11,85
|
63.172.447
|
10,54
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
4.754.574
|
5,84
|
62.725.690
|
-19,9
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
6.673.775
|
12,94
|
52.842.296
|
8,51
|
Ngô
|
1.457.820
|
6,43
|
50.962.082
|
196,67
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
2.134.478
|
-63,88
|
49.891.133
|
-22,29
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
4.400.372
|
-5,06
|
47.914.877
|
21,57
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
9.125.975
|
75,89
|
44.710.503
|
82,62
|
Quặng và khoáng sản khác
|
3.422.005
|
-30,72
|
41.391.242
|
-26,46
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
3.527.004
|
20,92
|
38.999.407
|
59,1
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
3.791.467
|
-14,15
|
38.647.596
|
5,92
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
4.497.007
|
4,98
|
34.505.793
|
5,98
|
Khí đốt hóa lỏng
|
6.830.274
|
51,24
|
29.118.650
|
1,218,02
|
Hàng thủy sản
|
995.287
|
-58,33
|
16.591.077
|
13,37
|
Dầu mỡ động, thực vật
|
946.659
|
-70,65
|
13.381.500
|
225,03
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
1.701.428
|
94,88
|
9.075.277
|
82,3
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
936.231
|
37,81
|
8.641.054
|
-12,77
|
Phân bón các loại
|
660.018
|
112,15
|
5.943.019
|
-26,61
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
53.000
|
109,03
|
856.388
|
-76,14
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
|
|
394.167
|
796,77
|
Nguồn tin: asemconnectvietnam.gov.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn