Xuất khẩu sang Trung Quốc 4 tháng đầu năm 2019
ĐVT: USD
Nhóm hàng |
T4/2019 |
+/- so tháng T3/2019(%) |
4T/2019 |
+/- so với cùng kỳ năm trước (%) |
Tổng kim ngạch XK |
2.888.701.593 |
-1,23 |
10.469.307.701 |
-4,64 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
661.079.716 |
-10,1 |
2.432.295.088 |
3,56 |
Hàng rau quả |
364.045.894 |
43,81 |
1.037.592.040 |
4,94 |
Xơ, sợi dệt các loại |
202.482.668 |
-5,84 |
764.535.138 |
18,34 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
199.880.933 |
8,54 |
710.826.328 |
19,96 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
131.976.010 |
-34,61 |
642.613.917 |
-64,09 |
Giày dép các loại |
104.745.357 |
-2,12 |
519.403.768 |
23,15 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
112.551.946 |
-10,71 |
442.919.294 |
-1,42 |
Hàng dệt, may |
102.125.291 |
-6,37 |
413.717.683 |
18,87 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
120.149.454 |
17,28 |
364.796.831 |
-0,68 |
Cao su |
71.951.754 |
-20,88 |
358.045.484 |
26,5 |
Dầu thô |
81.789.122 |
-31,82 |
344.583.214 |
102,31 |
Sắn và các sản phẩm từ sắn |
86.540.391 |
-7,41 |
313.508.313 |
-3,99 |
Hàng thủy sản |
73.326.481 |
-3,13 |
267.568.360 |
-8,18 |
Hàng hóa khác |
79.118.464 |
1,08 |
249.993.974 |
|
Hóa chất |
59.701.618 |
121,91 |
196.742.009 |
94,09 |
Clanhke và xi măng |
58.830.935 |
20,54 |
170.058.778 |
151,55 |
Chất dẻo nguyên liệu |
39.198.753 |
13,19 |
151.928.689 |
6,89 |
Dây điện và dây cáp điện |
34.126.076 |
-20,82 |
127.666.620 |
-29,84 |
Xăng dầu các loại |
26.140.013 |
-37,8 |
122.958.117 |
17,68 |
Hạt điều |
31.407.799 |
2,74 |
116.876.582 |
-4,9 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
23.910.507 |
4,99 |
81.619.162 |
-7,6 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
23.684.428 |
4,75 |
75.896.880 |
-0,12 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
20.159.174 |
15,05 |
61.981.881 |
45,37 |
Gạo |
37.318.883 |
128,82 |
58.129.938 |
-84,32 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
22.549.004 |
35,83 |
55.187.461 |
-10,37 |
Sản phẩm hóa chất |
17.047.353 |
9,61 |
50.462.073 |
36,56 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
14.852.292 |
11,97 |
49.756.404 |
-11,1 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
13.396.350 |
-23,07 |
49.079.878 |
56,92 |
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù |
11.952.330 |
-19,57 |
48.965.288 |
2,05 |
Cà phê |
7.785.992 |
-1,97 |
31.855.404 |
-6,53 |
Quặng và khoáng sản khác |
10.527.860 |
22,37 |
28.339.640 |
-2,73 |
Sản phẩm từ cao su |
7.510.386 |
-5,61 |
25.676.110 |
-9,79 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
6.190.109 |
-4,26 |
22.636.974 |
-10,16 |
Sản phẩm từ sắt thép |
8.156.749 |
142,5 |
20.862.771 |
2,55 |
Sắt thép các loại |
10.676.854 |
290,23 |
17.992.811 |
263,62 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
4.014.046 |
15,58 |
14.076.735 |
16,43 |
Chè |
1.384.957 |
-39,31 |
7.039.662 |
94,18 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
1.399.141 |
-17,35 |
5.141.593 |
43,34 |
Sản phẩm gốm, sứ |
1.556.651 |
19,8 |
4.889.879 |
52,44 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
1.591.753 |
0,24 |
4.480.667 |
-64,08 |
Vải mành, vải kỹ thuật khác |
979.957 |
-3,53 |
3.586.350 |
-5,9 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
888.144 |
11 |
3.019.913 |
-7,42 |
Nguồn tin: vinanet.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn