Mặt hàng |
T4/2019 (USD) |
+/- so với T3/2019 (%)* |
4T/2019 (USD) |
+/- so với cùng kỳ 2018 (%)* |
Tổng |
6.536.188.277 |
4,72 |
22.770.941.354 |
21,93 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
1.160.416.254 |
-1,25 |
4.369.836.784 |
29,13 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
1.162.685.830 |
0,95 |
3.936.939.944 |
87,22 |
Vải các loại |
735.780.615 |
22,31 |
2.336.958.587 |
16,68 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
615.033.683 |
19,87 |
2.058.925.603 |
-19,71 |
Sắt thép các loại |
357.960.670 |
5,87 |
1.223.237.360 |
-7,43 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
219.810.114 |
3,54 |
738.738.648 |
14,36 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
199.594.217 |
-1,34 |
715.186.513 |
13,74 |
Sản phẩm từ sắt thép |
152.077.306 |
10,85 |
563.884.071 |
39,5 |
Kim loại thường khác |
135.772.667 |
-14,15 |
541.005.057 |
52,91 |
Hóa chất |
136.906.182 |
-9,44 |
517.800.749 |
10,85 |
Sản phẩm hóa chất |
126.903.004 |
0,2 |
446.164.474 |
5,94 |
Xơ, sợi dệt các loại |
117.878.011 |
-6,99 |
428.444.890 |
24,73 |
Chất dẻo nguyên liệu |
107.487.044 |
-4,79 |
381.538.410 |
20,68 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
78.502.640 |
-2,48 |
330.358.134 |
33,55 |
Xăng dầu các loại |
97.506.437 |
8,64 |
319.195.427 |
-2,96 |
Dây điện và dây cáp điện |
95.202.064 |
19,58 |
278.484.769 |
47,73 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác |
73.869.862 |
-5,44 |
273.462.726 |
88,04 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô |
68.181.860 |
13,31 |
236.190.777 |
51,86 |
Hàng điện gia dụng và linh kiện |
55.408.377 |
12,57 |
169.705.808 |
1,88 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
43.819.935 |
-8,68 |
164.190.559 |
2,71 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
50.439.203 |
48,84 |
148.556.970 |
2,8 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
47.752.429 |
28,8 |
147.926.245 |
35,49 |
Hàng rau quả |
39.751.388 |
52,12 |
127.621.946 |
47,45 |
Phân bón các loại |
37.396.802 |
3,98 |
117.481.525 |
2,22 |
Khí đốt hóa lỏng |
22.845.819 |
-37,15 |
115.155.594 |
6,23 |
Than các loại |
29.661.102 |
-4,84 |
113.357.112 |
24,95 |
Giấy các loại |
29.259.291 |
-2,98 |
105.340.990 |
0,12 |
Sản phẩm từ giấy |
29.304.798 |
2,13 |
100.375.838 |
15,03 |
Sản phẩm từ cao su |
27.939.903 |
17,58 |
94.591.237 |
20,4 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm |
22.535.747 |
-16,13 |
88.273.081 |
5,24 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
13.926.417 |
-22,48 |
62.861.064 |
-13,18 |
Ô tô nguyên chiếc các loại |
19.866.953 |
-14,58 |
59.041.460 |
940,63 |
Hàng thủy sản |
12.719.403 |
-16,36 |
48.864.849 |
45,34 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá |
7.027.651 |
-17,24 |
38.328.309 |
55,61 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng |
13.002.058 |
188,04 |
33.578.185 |
19,95 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
10.042.779 |
12,75 |
32.507.181 |
22,47 |
Cao su |
7.092.145 |
-12,71 |
25.032.228 |
8,87 |
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
4.639.477 |
-23,01 |
19.903.452 |
2,27 |
Quặng và khoáng sản khác |
4.332.312 |
-23,95 |
17.895.437 |
-21,33 |
Chế phẩm thực phẩm khác |
3.631.387 |
-5,73 |
15.558.178 |
19,26 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
2.781.970 |
-32,55 |
13.329.229 |
99,46 |
Dược phẩm |
3.346.485 |
32,22 |
11.297.256 |
9,42 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
2.930.984 |
0,72 |
9.253.314 |
88,05 |
Dầu mỡ động, thực vật |
646.048 |
-5,91 |
2.469.968 |
-70,6 |
Bông các loại |
397.024 |
108,25 |
751.376 |
106,29 |
Nguồn tin: vinanet.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn