
| Mặt hàng | 4T/2019 | +/- so với cùng kỳ (%)* | ||
| Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá | |
| Tổng | 
 | 1.485.582.863 | 
 | 10,31 | 
| Sắt thép các loại | 480.705 | 255.261.310 | 119,22 | 85,34 | 
| Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 
 | 187.385.541 | 
 | 10,47 | 
| Bông các loại | 74.792 | 131.426.319 | -34,62 | -32,68 | 
| Dược phẩm | 
 | 84.725.556 | 
 | 10,2 | 
| Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 
 | 73.511.223 | 
 | -4,21 | 
| Hàng thủy sản | 
 | 64.617.369 | 
 | -44,72 | 
| Hóa chất | 
 | 61.148.182 | 
 | 32,69 | 
| Linh kiện, phụ tùng ô tô | 
 | 59.355.090 | 
 | 151,59 | 
| Chất dẻo nguyên liệu | 39.805 | 48.275.346 | -10,71 | -14,99 | 
| Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 
 | 45.462.597 | 
 | 809,43 | 
| Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 
 | 38.973.534 | 
 | -9,94 | 
| Xơ, sợi dệt các loại | 15.240 | 34.164.017 | -8,16 | -16,35 | 
| Sản phẩm hóa chất | 
 | 33.940.678 | 
 | 9,19 | 
| Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 
 | 33.197.233 | 
 | -17,28 | 
| Kim loại thường khác | 12.326 | 27.172.678 | 23,05 | -15,5 | 
| Nguyên phụ liệu dược phẩm | 
 | 24.172.661 | 
 | 2,52 | 
| Vải các loại | 
 | 23.515.101 | 
 | 0,13 | 
| Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 
 | 20.843.805 | 
 | -26,16 | 
| Ô tô nguyên chiếc các loại | 56 | 17.324.034 | 
 | 
 | 
| Giấy các loại | 14.874 | 15.072.835 | 43,01 | 4,88 | 
| Sản phẩm từ sắt thép | 
 | 13.701.809 | 
 | 44,46 | 
| Hàng rau quả | 
 | 7.985.805 | 
 | -6 | 
| Quặng và khoáng sản khác | 64.864 | 7.749.292 | -58,45 | -59,05 | 
| Sản phẩm từ chất dẻo | 
 | 6.133.300 | 
 | 33,3 | 
| Nguyên phụ liệu thuốc lá | 
 | 3.076.071 | 
 | 16,17 | 
| Sản phẩm từ cao su | 
 | 2.954.492 | 
 | 5,34 | 
| Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 
 | 2.636.423 | 
 | -31,55 | 
| Phân bón các loại | 1.236 | 2.086.036 | 40,14 | 23,98 | 
| Dầu mỡ động, thực vật | 
 | 1.445.532 | 
 | -57,3 | 
| Ngô | 735 | 667.988 | -95,68 | -85,84 | 
Nguồn tin: vinanet.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn