Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su giao kỳ hạn tháng 7 giảm 2,7 yên xuống còn 194,2 yên (tương đương 1,77 USD)/kg.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 0,2%.
Đồng USD ở mức khoảng 109,97 yên so với khoảng 109,73 yên ngày thứ sáu (2/2).
Giá dầu giảm mạnh ngày thứ hai (5/2), với giá dầu thô Brent giảm dưới 68 USD/thùng – mức thấp nhất trong gần 1 tháng.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 2,1%.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 2/2
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng |
Giá mở cửa |
Giá cao |
Giá thấp |
Giá đóng cửa |
18-Mar |
170 |
171,5 |
169,6 |
171 |
18-Apr |
172,1 |
173,5 |
172 |
172,9 |
18-May |
177 |
177,5 |
175,5 |
176,1 |
18-Jun |
178,7 |
178,7 |
176,5 |
176,5 |
18-Jul |
178,6 |
178,8 |
176,6 |
177,4 |
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng |
Giá mở cửa |
Giá cao |
Giá thấp |
Giá đóng cửa |
18-Mar |
149,3 |
149,3 |
148 |
149,1 |
18-Apr |
149,3 |
149,7 |
148,2 |
149,4 |
18-May |
150,1 |
150,2 |
148,8 |
149,8 |
18-Jun |
151,3 |
151,6 |
150 |
150,9 |
Jul-18 |
152,6 |
152,6 |
150,7 |
151,5 |
18-Aug |
152,8 |
153,3 |
151,9 |
152,5 |
18-Sep |
154,8 |
154,8 |
153,2 |
153,7 |
18-Oct |
155,3 |
155,9 |
154,6 |
155,5 |
18-Nov |
156,9 |
157 |
155,8 |
156,4 |
18-Dec |
159 |
157,1 |
159 |
158,5 |
19-Jan |
160,4 |
160,6 |
158,3 |
159,3 |
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 2/2
Mặt hàng |
Giá |
Cao su Thái RSS3 (T3) |
1,70 USD/kg |
Cao su Thái STR20 (T3) |
1,50 USD/kg |
Cao su Malaysia SMR20 (T3) |
1,50 USD/kg |
Cao su Indonesia SIR20 (T3) |
0,76 USD/lb |
Cao su Thái Lan USS3 |
44,49 baht/kg |
Cao su Thái 60% mủ (drum/T3) |
1.220 USD/tấn |
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T3) |
1.120 USD/tấn |
Nguồn tin: asemconnectvietnam.gov.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn