Giá cao su giao kỳ hạn tháng 7 tại TOCOM giảm 2,4 yên hoặc 1,2% xuống còn 193,1 yên (tương đương 1,77 USD)/kg. Trong phiên trước đó, giá cao su đạt 192,7 yên/kg - mức thấp nhất kể từ ngày 24/11. Giá cao su trong tháng 1/2018 giảm gần 7%, tháng đầu tiên giảm trong 3 tháng.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 255 NDT, xuống còn 13.330 NDT (tương đương 2.109 USD)/tấn.
Hợp đồng |
Giá mở cửa |
Giá cao |
Giá thấp |
Giá đóng cửa |
18-Feb |
171 |
172,5 |
170 |
171,5 |
18-Mar |
172,5 |
173 |
170 |
173,3 |
18-Apr |
174,6 |
174,6 |
173,1 |
173,6 |
18-May |
181 |
181 |
175,5 |
177,2 |
18-Jun |
182,1 |
182,1 |
176 |
178,4 |
18-Jul |
182,8 |
182,8 |
176 |
178,6 |
18-Nov |
176 |
176 |
176 |
176,2 |
18-Dec |
176 |
176 |
176 |
175,6 |
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng |
Giá mở cửa |
Giá cao |
Giá thấp |
Giá đóng cửa |
18-Feb |
148,8 |
152 |
146,5 |
148,3 |
18-Mar |
152,4 |
152,8 |
150 |
150,6 |
18-Apr |
152,2 |
153,1 |
150,3 |
150,9 |
18-May |
153 |
153,9 |
150,8 |
151,5 |
18-Jun |
154,2 |
155,2 |
151,9 |
152,3 |
Jul-18 |
155,9 |
156 |
152,5 |
153,1 |
18-Aug |
157 |
157,1 |
154 |
154,4 |
18-Sep |
158,5 |
158,5 |
155,3 |
156 |
18-Oct |
159,2 |
159,2 |
155,8 |
156,7 |
18-Nov |
160,2 |
160,2 |
156,8 |
157,8 |
18-Dec |
162 |
162 |
157,9 |
159,3 |
19-Jan |
163,5 |
163,9 |
159,2 |
160,9 |
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 30/1
Mặt hàng |
Giá |
Cao su Thái RSS3 (T2) |
1,70 USD/kg |
Cao su Thái STR20 (T2) |
1,52 USD/kg |
Cao su Malaysia SMR20 (T2) |
1,52 USD/kg |
Cao su Indonesia SIR20 (T2) |
0,76 USD/lb |
Cao su Thái Lan USS3 |
44,08 baht/kg |
Cao su Thái 60% mủ (drum/T2) |
1.230 USD/tấn |
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T2) |
1.130 USD/tấn |
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn tin: vinanet.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn