Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 25 NDT xuống còn 11.665 NDT (1.839 USD)/tấn.
Dự trữ cao su tại TOCOM ở mức 13.711 tấn tính đến 30/4, giảm 81 tấn so với 20/4, nhưng vẫn tăng gần 11 lần so với cùng kỳ năm ngoái.
Đồng USD ở mức khoảng 109,48 yên so với khoảng 109,8 yên ngày thứ năm (10/5).
Giá dầu thô kết thúc phiên tăng nhẹ trong ngày thứ năm (10/5), do các nhà đầu tư cân nhắc sự gián đoạn nguồn cung dầu từ nhà xuất khẩu lớn Iran, đối mặt với các biện pháp trừng phạt của Mỹ.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,7% sau khi thị trường chứng khoán Mỹ tăng, do giá tiêu dùng Mỹ trong tháng 4/2018 tăng khiêm tốn, nới lỏng lo ngại Cục Dự trữ Liên bang có thể tăng lãi suất nhiều hơn so với dự kiến trong năm nay.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 10/5
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng |
Giá mở cửa |
Giá cao |
Giá thấp |
Giá đóng cửa |
18-Jun |
169 |
169,1 |
168,7 |
169,1 |
18-Jul |
171,4 |
171,4 |
170,9 |
170,9 |
18-Aug |
171,3 |
171,3 |
171,3 |
171,5 |
18-Sep |
178 |
178 |
178 |
180 |
Hợp đồng |
Giá mở cửa |
Giá cao |
Giá thấp |
Giá đóng cửa |
18-Jun |
142,6 |
143,9 |
141,5 |
143,5 |
Jul-18 |
143,9 |
144,9 |
143 |
144,6 |
18-Aug |
145,2 |
146,1 |
144,3 |
146 |
18-Sep |
146,6 |
147,9 |
146 |
147,6 |
18-Oct |
148,5 |
149,5 |
147,4 |
149 |
18-Nov |
150,2 |
150,7 |
148,7 |
150,1 |
18-Dec |
154,9 |
150,6 |
151,6 |
151,3 |
19-Jan |
151,5 |
152,5 |
150,5 |
152,2 |
19-Feb |
152,5 |
153,3 |
151,3 |
153,2 |
19-Mar |
153,5 |
154 |
151,9 |
154 |
19-Apr |
154,4 |
154,4 |
152,6 |
155 |
19-May |
155 |
155 |
153,5 |
156,2 |
Mặt hàng |
Giá |
Cao su Thái RSS3 (T6) |
1,76 USD/kg |
Cao su Thái STR20 (T6) |
1,45 USD/kg |
Cao su Malaysia SMR20 (T6) |
|
Cao su Indonesia SIR20 (T6) |
|
Cao su Thái Lan USS3 |
48,46 baht/kg |
Cao su Thái 60% mủ (drum/T6) |
1.330 USD/tấn |
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T6) |
1.230 USD/tấn |
Nguồn tin: www.asemconnectvietnam.gov.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn