Các thị trường chính cung cấp TĂCN & NL cho Việt Nam trong tháng 8/2019 vẫn là Argentina, Mỹ, Trung Quốc và Brazil... Trong đó, Argentina trở thành thị trường cung cấp lớn nhất cho Việt Nam với 170 triệu USD, tăng 11,98% so với tháng trước đó và tăng 341,53% so với cùng tháng năm ngoái, nâng kim ngạch nhập khẩu TĂCN & NL
trong 8 tháng đầu năm 2019 lên hơn 1 tỉ USD, chiếm 39,6% thị phần. Thị trường |
T8/2019 |
+/- So với T7/2019 (%) |
8T/2019 |
+/- So với 8T/2018 (%) |
Tổng KN |
371.930 | 15,1 | 2.583.020 | 3,2 |
Argentina | 170.307 | 12 | 1.023.455 | 38,6 |
Ấn Độ | 12.651 | -15,5 | 125.625 | -0,8 |
Anh | 37 | -53,1 | 725 | -25,2 |
Áo | 114 | -82,5 | 2.343 | -45,1 |
Bỉ | 280 | -3,4 | 5.806 | -72,0 |
Brazil | 13.856 | 0,8 | 155.816 | -52,2 |
UAE | 538 | -61,2 | 15.653 | -65,7 |
Canada | 3.968 | -24,9 | 35.831 | 167,3 |
Chile | 167 | -88,5 | 6.424 | -62,2 |
Đài Loan (TQ) | 6.835 | -35,1 | 51.649 | -17,3 |
Đức | 1.358 | 60,1 | 7.361 | 15,2 |
Hà Lan | 992 | 4,5 | 10.390 | -26,6 |
Hàn Quốc | 3.647 | -19,0 | 33.252 | 0,8 |
Mỹ | 75.303 | 101,6 | 437.959 | -0,7 |
Indonesia | 10.323 | 18,4 | 54.470 | -13,9 |
Italia | 3.506 | 24,8 | 32.369 | -2,7 |
Malaysia | 2.728 | -22,0 | 20.301 | -21,3 |
Mexico | 1.597 | -47,1 | ||
Nhật Bản | 56 | 1.389 | -46,8 | |
Australia | 1.025 | -27,1 | 19.359 | 87,6 |
Pháp | 2.494 | -18,1 | 21.838 | -4,8 |
Philippin | 979 | -47,0 | 11.699 | 13,9 |
Singapore | 1.618 | 11,3 | 11.611 | 4 |
Tây Ban Nha | 634 | -17,0 | 7.076 | -26,4 |
Thái Lan | 5.719 | -44,5 | 78.702 | 5,2 |
Trung Quốc | 14.577 | -7,1 | 126.790 | -19,9 |
Nguồn tin: www.asemconnectvietnam.gov.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn