Mặt hàng |
11T/2018 |
+/- so với cùng kỳ 2017 (%)* |
||
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá |
|
Tổng |
|
657.395.707 |
|
2,66 |
Sản phẩm từ sắt thép |
|
99.098.469 |
|
48,25 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
|
65.225.771 |
|
-4,07 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
|
41.580.475 |
|
-40,36 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
|
33.740.506 |
|
6,93 |
Sắt thép các loại |
36.000 |
26.227.690 |
27,54 |
46,53 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
|
24.319.043 |
|
1,32 |
Hàng dệt, may |
|
24.228.391 |
|
67,95 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
|
13,136,737 |
|
37,45 |
Sản phẩm gốm, sứ |
|
6.217.074 |
|
8,36 |
Chất dẻo nguyên liệu |
4.572 |
5.945.548 |
66,32 |
56,69 |
Hóa chất |
|
2.349.729 |
|
-4 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
|
1.929.362 |
|
-3,18 |
Clanhke và xi măng |
216 |
32.400 |
-99,06 |
-96,85 |
Mặt hàng |
11T/2018 |
+/- so với cùng kỳ 2017* |
||
Lượng (Tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá |
|
Tổng |
|
143.633.703 |
|
20,76 |
Hàng rau quả |
|
29.098.363 |
|
-0,69 |
Cao su |
2.744 |
3.763.544 |
142,83 |
85,61 |
Hàng thủy sản |
|
2.835.939 |
|
-21,28 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
|
1.267.837 |
|
507,28 |
Nguồn tin: vinanet.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn