Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 60 NDT xuống còn 11.410 NDT (1.815 USD)/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 106,45 yên trong ngày thứ tư (4/4), so với khoảng 105,98 yên trong ngày thứ ba (3/4).Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng |
Giá mở cửa |
Giá cao |
Giá thấp |
Giá đóng cửa |
18-May |
174 |
174,5 |
174 |
174,5 |
18-Jun |
175 |
175,9 |
175 |
174,8 |
18-Jul |
175 |
175 |
175 |
173,8 |
18-Aug |
171,8 |
171,8 |
171,8 |
170,8 |
18-Sep |
169,3 |
169,3 |
169,3 |
170,7 |
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng |
Giá mở cửa |
Giá cao |
Giá thấp |
Giá đóng cửa |
18-May |
132 |
147,5 |
135,7 |
136,9 |
18-Jun |
137,8 |
138,9 |
136,8 |
138,2 |
Jul-18 |
138,7 |
140,5 |
138,4 |
139,5 |
18-Aug |
140,8 |
142 |
139,8 |
141,1 |
18-Sep |
141,5 |
143,1 |
141,1 |
142,2 |
18-Oct |
142,6 |
144,4 |
142,3 |
143,2 |
18-Nov |
143,6 |
145,9 |
143,6 |
144,5 |
18-Dec |
145,2 |
146,8 |
145,2 |
146 |
19-Jan |
146,7 |
147,5 |
146,3 |
147,2 |
19-Feb |
147,1 |
147,1 |
147,1 |
147,1 |
19-Mar |
147,8 |
147,8 |
147,8 |
148,4 |
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 3/4
Mặt hàng |
Giá |
Cao su Thái RSS3 (T4) |
1,71 USD/kg |
Cao su Thái STR20 (T4) |
1,44 USD/kg |
Cao su Malaysia SMR20 (T4) |
1,37 USD/kg |
Cao su Indonesia SIR20 (T4) |
0,76 USD/lb |
Cao su Thái Lan USS3 |
45,07 baht/kg |
Cao su Thái 60% mủ (drum/T4) |
1.270 USD/tấn |
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T4) |
1.170 USD/tấn |
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn tin: vinanet.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn