Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 5/20109 trên sàn TOCOM tăng 0,6% lên 160,7 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn giao sau trên sàn Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 180 CNY tương đương 1,6% lên 11.355 CNY (1.641,56 USD)/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 113,3 JPY so với khoảng 113,42 JPY trong ngày thứ ba (6/11/2018).
Giá dầu Mỹ tăng 0,6%.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,9%.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 6/11/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng |
Giá mở cửa |
Giá cao |
Giá thấp |
Giá đóng cửa |
18-Dec |
138 |
138 |
136,5 |
136,6 |
19-Jan |
137,5 |
137,5 |
137,5 |
137,7 |
19-Feb |
141,1 |
141,1 |
139,1 |
139,1 |
19-Mar |
143 |
143 |
142,5 |
142,5 |
19-Apr |
149,5 |
149,5 |
146 |
146,2 |
19-May |
149,5 |
149,9 |
148 |
148,1 |
19-Jun |
150 |
150 |
149,5 |
149,5 |
19-Nov |
145 |
145 |
145 |
144,1 |
Hợp đồng |
Giá mở cửa |
Giá cao |
Giá thấp |
Giá đóng cửa |
18-Dec |
125,9 |
125,9 |
123,2 |
124,4 |
19-Jan |
125,4 |
125,4 |
123,8 |
124,9 |
19-Feb |
125,8 |
125,8 |
124,4 |
125,5 |
19-Mar |
126,4 |
126,6 |
125,1 |
126,3 |
19-Apr |
127,2 |
127,3 |
125,9 |
127 |
19-May |
128 |
128 |
126,7 |
127,8 |
19-Jun |
129,5 |
129,5 |
127,2 |
128,6 |
19-Jul |
130,3 |
130,3 |
128,2 |
129,4 |
19-Aug |
130,2 |
130,2 |
128,7 |
130 |
19-Sep |
130,4 |
130,4 |
130,4 |
130,6 |
19-Oct |
131,4 |
131,4 |
131,4 |
131,6 |
Mặt hàng |
Giá |
Cao su Thái RSS3 (T12) |
1,37 USD/kg |
Cao su Thái STR20 (T12) |
1,27 USD/kg |
Cao su Malaysia SMR20 (T12) |
|
Cao su Indonesia SIR20 (T12) |
1,31 USD/kg |
Cao su Thái Lan USS3 |
38,84 baht/kg |
Cao su Thái 60% mủ (drum/T12) |
1.080 USD/tấn |
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T12) |
980 USD/tấn |
Nguồn tin: www.asemconnectvietnam.gov.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn