Việt Nam xuất khẩu sang Hà Lan 4 tháng/2022
Đơn vị tính: USD
STT
|
Mặt hàng |
4T/2021 |
4T/2022 |
Tăng/ giảm (%) |
1 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
601.762.350 |
880.777.073 |
46,4 |
2 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
523.976.969 |
480.757.682 |
-8,2 |
3 |
Giày dép các loại |
272.231.970 |
302.186.567 |
11,0 |
4 |
Hàng dệt, may |
202.218.131 |
283.914.316 |
40,4 |
5 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
303.990.962 |
210.053.219 |
-30,9 |
6 |
Hàng thủy sản |
59.035.477 |
97.284.311 |
64,8 |
7 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
91.960.833 |
96.788.663 |
5,2 |
8 |
Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù |
67.163.665 |
88.257.763 |
31,4 |
9 |
Hạt điều |
93.131.384 |
78.350.081 |
-15,9 |
10 |
Sản phẩm từ sắt thép |
39.300.992 |
69.265.864 |
76,2 |
11 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
53.961.212 |
54.215.526 |
0,5 |
12 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
38.845.931 |
41.431.410 |
6,7 |
13 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
32.781.428 |
37.782.305 |
15,3 |
14 |
Cà phê |
7.127.169 |
34.806.914 |
388,4 |
15 |
Hóa chất |
15.183.401 |
33.545.704 |
120,9 |
Việt Nam nhập khẩu từ Hà Lan 4 tháng/2022
Đơn vị tính: USD
STT |
Mặt hàng |
4T/2021 |
4T/2022 |
Tăng/ giảm (%) |
1 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
38.853.419 |
35.556.864 |
-8,5 |
2 |
Dược phẩm |
19.319.312 |
15.769.205 |
-18,4 |
3 |
Sản phẩm hóa chất |
12.945.601 |
14.504.825 |
12,0 |
4 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô |
26.504.569 |
12.730.394 |
-52,0 |
5 |
Hóa chất |
8.425.899 |
11.707.439 |
38,9 |
6 |
Chế phẩm thực phẩm khác |
10.749.831 |
10.897.200 |
1,4 |
7 |
Sữa và sản phẩm sữa |
7.513.982 |
9.947.541 |
32,4 |
8 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
6.184.534 |
8.029.616 |
29,8 |
9 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
1.693.291 |
6.630.120 |
291,6 |
10 |
Chất dẻo nguyên liệu |
2.217.484 |
6.102.027 |
175,2 |
11 |
Sản phẩm từ sắt thép |
4.594.537 |
3.558.503 |
-22,5 |
12 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
2.217.484 |
2.738.865 |
23,5 |
13 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
1.453.768 |
1.607.054 |
10,5 |
14 |
Sắt thép các loại |
863.999 |
1.455.557 |
68,5 |
15 |
Xơ, sợi dệt các loại |
1.684.404 |
928.228 |
-44,9 |
Nguồn tin: moit.gov.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn