1. Xuất khẩu của Việt Nam sang Úc
Đơn vị tính: USD
Mặt hàng |
3T/2016 |
3T/2017 |
Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch XK |
635,267,198 |
687,829,284 |
8.3 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
183,112,945 |
90,166,887 |
-50.8 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
36,097,058 |
84,796,807 |
134.9 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
26,087,108 |
42,648,188 |
63.5 |
Dầu thô |
60,707,672 |
41,570,513 |
-31.5 |
Giày dép các loại |
40,719,714 |
50,746,195 |
24.6 |
Hàng dệt, may |
37,264,085 |
42,329,861 |
13.6 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
31,058,220 |
35,453,412 |
14.2 |
Hàng thủy sản |
35,812,350 |
34,256,337 |
-4.3 |
Hạt điều |
17,976,015 |
23,497,701 |
30.7 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
13,200,010 |
20,156,820 |
52.7 |
Sắt thép các loại |
5,264,039 |
15,633,792 |
197.0 |
Sản phẩm từ sắt thép |
11,503,105 |
14,159,726 |
23.1 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
5,422,757 |
11,940,878 |
120.2 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
12,944,305 |
11,453,685 |
-11.5 |
Cà phê |
6,963,399 |
9,911,006 |
42.3 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
8,688,908 |
9,563,405 |
10.1 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
10,179,377 |
8,226,136 |
-19.2 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
4,399,828 |
7,028,077 |
59.7 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
4,235,063 |
5,903,994 |
39.4 |
Sản phẩm hóa chất |
3,066,122 |
4,986,247 |
62.6 |
Hàng rau quả |
5,562,158 |
4,895,985 |
-12.0 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
1,745,543 |
3,131,419 |
79.4 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
3,711,390 |
3,104,755 |
-16.3 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
2,848,314 |
3,022,742 |
6.1 |
Sản phẩm từ cao su |
2,258,151 |
2,715,939 |
20.3 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
1,451,075 |
2,350,697 |
62.0 |
Hạt tiêu |
4,945,431 |
2,319,894 |
-53.1 |
Sản phẩm gốm, sứ |
1,935,348 |
2,304,113 |
19.1 |
Clanhke và xi măng |
4,003,063 |
1,563,509 |
-60.9 |
Chất dẻo nguyên liệu |
642,428 |
1,377,426 |
114.4 |
Gạo |
994,035 |
1,291,273 |
29.9 |
Dây điện và dây cáp điện |
1,518,814 |
574,324 |
-62.2 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
33,830 |
174,523 |
415.9 |
2. Nhập khẩu của Việt Nam từ Úc
Đơn vị tính: USD
Mặt hàng |
3T/2016 |
3T/2017 |
Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch NK |
560,605,323 |
665,146,541 |
18.6 |
Than đá |
66,418,792 |
157,247,460 |
136.8 |
Kim loại thường khác |
95,993,723 |
124,821,876 |
30.0 |
Lúa mì |
123,397,941 |
97,128,584 |
-21.3 |
Khí đốt hóa lỏng |
|
24,539,322 |
- |
Phế liệu sắt thép |
4,343,505 |
21,541,415 |
395.9 |
Sữa và sản phẩm sữa |
20,015,660 |
14,592,415 |
-27.1 |
Dược phẩm |
12,653,239 |
12,002,696 |
-5.1 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
12,894,612 |
10,208,243 |
-20.8 |
Sản phẩm hóa chất |
7,602,250 |
9,944,671 |
30.8 |
Bông các loại |
25,075,241 |
7,671,237 |
-69.4 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
7,845,454 |
6,414,873 |
-18.2 |
Hàng rau quả |
4,865,526 |
5,387,407 |
10.7 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
3,558,269 |
5,186,447 |
45.8 |
Quặng và khoáng sản khác |
7,727,241 |
5,033,128 |
-34.9 |
Chất dẻo nguyên liệu |
3,472,425 |
4,790,394 |
38.0 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
2,512,152 |
2,688,214 |
7.0 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
1,107,405 |
2,248,071 |
103.0 |
Sắt thép các loại |
2,043,409 |
2,242,772 |
9.8 |
Chế phẩm thực phẩm khác |
1,499,990 |
2,224,477 |
48.3 |
Dầu mỡ động thực vật |
853,910 |
1,029,280 |
20.5 |
Hóa chất |
392,425 |
808,154 |
105.9 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
1,436,573 |
860,338 |
-40.1 |
Sản phẩm từ sắt thép |
827,140 |
458,104 |
-44.6 |
Nguồn tin: www.moit.gov.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn