Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Úc trong hai tháng đầu năm 2017

Thứ hai - 27/03/2017 00:39
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong hai tháng đầu năm 2017, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Úc đạt hơn hơn 783,28 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Úc đạt 403,54 triệu USD, tăng 4,1%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Úc đạt 379,74 USD, giảm 5,2% so với cùng kỳ năm 2016.

1. Xu?t kh?u c?a Vi?t Nam sang Úc

 

??n v? tính: USD

M?t hàng

2T/2016

2T/2017

T?ng/gi?m (%)

 

T?ng kim ng?ch XK

387,469,653

403,534,059

4.1

 

?i?n tho?i các lo?i và linh ki?n

101,872,767

71,156,352

-30.2

 

Máy vi tính, s?n ph?m ?i?n t? và linh ki?n

20,054,577

45,598,642

127.4

 

Giày dép các lo?i

25,844,197

31,108,494

20.4

 

Máy móc, thi?t b?, d?ng c? ph? tùng khác

17,367,864

28,185,573

62.3

 

Hàng d?t, may

23,830,663

26,476,468

11.1

 

G? và s?n ph?m g?

18,149,675

21,750,734

19.8

 

Hàng th?y s?n

22,063,561

18,326,527

-16.9

 

Ph??ng ti?n v?n t?i và ph? tùng

10,472,251

15,525,732

48.3

 

H?t ?i?u

9,380,493

11,924,520

27.1

 

D?u thô

48,112,915

10,939,672

-77.3

 

S?t thép các lo?i

3,747,355

9,779,149

161.0

 

Kim lo?i th??ng khác và s?n ph?m

8,375,154

8,281,371

-1.1

 

S?n ph?m t? s?t thép

4,271,048

6,066,782

42.0

 

Cà phê

4,799,024

5,750,341

19.8

 

S?n ph?m t? ch?t d?o

5,785,976

5,744,840

-0.7

 

Gi?y và các s?n ph?m t? gi?y

3,457,788

4,993,313

44.4

 

Túi xách, ví,vali, m?, ô, dù

5,891,779

4,791,147

-18.7

 

S?n ph?m n?i th?t t? ch?t li?u khác g?

2,912,392

4,008,869

37.6

 

?? ch?i, d?ng c? th? thao và b? ph?n

2,642,119

3,879,400

46.8

 

S?n ph?m hóa ch?t

1,950,199

3,332,376

70.9

 

Hàng rau qu?

3,932,949

2,906,879

-26.1

 

Nguyên ph? li?u d?t, may, da, giày

1,154,399

1,906,451

65.1

 

?á quý, kim lo?i quý và s?n ph?m

1,750,015

1,806,550

3.2

 

Bánh k?o và các s?n ph?m t? ng? c?c

2,523,748

1,678,545

-33.5

 

S?n ph?m t? cao su

1,385,407

1,637,337

18.2

 

S?n ph?m g?m, s?

1,235,353

1,497,932

21.3

 

Clanhke và xi m?ng

2,837,628

1,418,636

-50.0

 

H?t tiêu

2,427,767

1,396,863

-42.5

 

S?n ph?m mây, tre, cói và th?m

1,036,317

1,338,299

29.1

 

Ch?t d?o nguyên li?u

245,788

905,295

268.3

 

G?o

701,871

778,714

10.9

 

Dây ?i?n và dây cáp ?i?n

1,266,447

342,974

-72.9

 

Máy ?nh, máy quay phim và linh ki?n

22,560

33,431

48.2

         

 

 

2. Nh?p kh?u c?a Vi?t Nam t? Úc

 

??n v? tính: USD

M?t hàng

2T/2016

2T/2017

T?ng/gi?m (%)

T?ng kim ng?ch NK

400,438,689

379,742,712

-5.2

Than ?á

54,426,920

71,818,858

32.0

Kim lo?i th??ng khác

58,694,371

68,199,107

16.2

Lúa mì

102,556,879

47,721,583

-53.5

Ph? li?u s?t thép

889,741

12,137,092

1,264.1

S?a và s?n ph?m s?a

16,792,753

10,716,713

-36.2

D??c ph?m

9,453,627

8,643,124

-8.6

Bông các lo?i

16,417,554

6,656,687

-59.5

Máy móc, thi?t b?, d?ng c?, ph? tùng khác

7,478,510

6,031,578

-19.3

S?n ph?m hóa ch?t

5,304,346

5,985,192

12.8

Qu?ng và khoáng s?n khác

6,505,722

4,869,389

-25.2

Nguyên ph? li?u d?t, may, da, giày

3,879,979

4,382,249

12.9

Th?c ?n gia súc và nguyên li?u

1,618,024

3,129,299

93.4

Ch?t d?o nguyên li?u

2,219,759

2,689,037

21.1

Hàng rau qu?

3,276,062

2,573,935

-21.4

S?t thép các lo?i

1,008,405

1,561,500

54.8

S?n ph?m khác t? d?u m?

679,369

1,542,176

127.0

?á quý, kim lo?i quý và s?n ph?m

1,506,472

1,517,422

0.7

Ch? ph?m th?c ph?m khác

952,683

1,465,009

53.8

D?u m? ??ng th?c v?t

726,253

578,505

-20.3

G? và s?n ph?m g?

880,095

577,398

-34.4

Hóa ch?t

196,490

575,659

193.0

S?n ph?m t? s?t thép

464,259

273,410

-41.1


 

Nguồn tin: www.moit.gov.vn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Gian hàng

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi