Xuất khẩu của Việt Nam sang Úc
Đơn vị tính: USD
Mặt hàng |
3T/2017 |
3T/2018 |
Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
672,343,111 |
955,417,148 |
42.1 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
90,166,887 |
272,994,985 |
202.8 |
Dầu thô |
44,774,103 |
95,290,508 |
112.8 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
84,734,759 |
87,873,087 |
3.7 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
42,651,554 |
62,484,397 |
46.5 |
Hàng dệt, may |
42,256,761 |
47,954,928 |
13.5 |
Giày dép các loại |
50,728,928 |
47,714,317 |
-5.9 |
Hàng thủy sản |
33,879,416 |
42,325,240 |
24.9 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
35,440,188 |
37,899,784 |
6.9 |
Sản phẩm từ sắt thép |
14,153,126 |
31,084,391 |
119.6 |
Hạt điều |
23,497,701 |
17,691,400 |
-24.7 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
9,512,670 |
12,110,761 |
27.3 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
8,170,515 |
10,598,099 |
29.7 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
7,028,077 |
10,041,210 |
42.9 |
Cà phê |
9,908,343 |
10,027,814 |
1.2 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
11,452,485 |
10,015,727 |
-12.5 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
20,136,296 |
9,061,319 |
-55.0 |
Sắt thép các loại |
15,634,332 |
8,836,178 |
-43.5 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
7,782,956 |
6,719,023 |
-13.7 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
5,901,866 |
6,353,621 |
7.7 |
Sản phẩm hóa chất |
4,986,247 |
6,472,996 |
29.8 |
Hàng rau quả |
4,896,447 |
6,172,293 |
26.1 |
Dây điện và dây cáp điện |
574,324 |
4,819,194 |
739.1 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
3,086,538 |
4,237,377 |
37.3 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
3,131,419 |
3,217,827 |
2.8 |
Sản phẩm gốm, sứ |
2,308,533 |
3,119,501 |
35.1 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
3,022,742 |
3,017,839 |
-0.2 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
2,350,697 |
3,007,292 |
27.9 |
Hạt tiêu |
2,319,910 |
2,990,506 |
28.9 |
Sản phẩm từ cao su |
2,719,487 |
2,793,954 |
2.7 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
174,523 |
1,303,585 |
646.9 |
Chất dẻo nguyên liệu |
1,377,426 |
1,242,496 |
-9.8 |
Gạo |
1,291,273 |
1,060,304 |
-17.9 |
Clanhke và xi măng |
1,560,116 |
414,675 |
-73.4 |
Nhập khẩu của Việt Nam từ Úc
Đơn vị tính: USD
Mặt hàng |
3T/2017 |
3T/2018 |
Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch nhập khẩu |
671,460,045 |
745,470,239 |
11.0 |
Kim loại thường khác |
125,820,405 |
156,337,701 |
24.3 |
Than đá |
156,858,756 |
136,874,003 |
-12.7 |
Lúa mì |
97,128,963 |
112,930,145 |
16.3 |
Quặng và khoáng sản khác |
5,033,128 |
58,434,298 |
1,061.0 |
Phế liệu sắt thép |
21,541,415 |
42,265,023 |
96.2 |
Hàng rau quả |
5,361,080 |
15,449,831 |
188.2 |
Bông các loại |
7,671,237 |
13,130,166 |
71.2 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
10,785,460 |
12,609,248 |
16.9 |
Sản phẩm hóa chất |
9,944,473 |
11,623,722 |
16.9 |
Dược phẩm |
12,002,685 |
11,480,595 |
-4.3 |
Sắt thép các loại |
2,242,753 |
7,766,986 |
246.3 |
Chất dẻo nguyên liệu |
4,788,764 |
7,100,934 |
48.3 |
Sữa và sản phẩm sữa |
14,366,083 |
6,175,081 |
-57.0 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
6,414,873 |
4,753,845 |
-25.9 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
5,186,447 |
3,007,210 |
-42.0 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
2,688,214 |
2,636,497 |
-1.9 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
2,248,071 |
1,783,156 |
-20.7 |
Dầu mỡ động thực vật |
1,029,280 |
1,721,453 |
67.2 |
Chế phẩm thực phẩm khác |
2,166,579 |
1,279,935 |
-40.9 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
874,545 |
1,107,192 |
26.6 |
Sản phẩm từ sắt thép |
458,104 |
927,642 |
102.5 |
Hóa chất |
808,154 |
869,646 |
7.6 |
Khí đốt hóa lỏng |
24,539,322 |
- |
- |
Nguồn tin: moit.gov.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn