Thị trường |
T4/2019 (USD) |
+/- so với T3/2019 |
4T/2019 (USD) |
+/- so với cùng kỳ 2018 (%)* |
Trung Quốc |
29.304.798 |
2,13 |
100.375.838 |
15,03 |
Hàn Quốc |
5.451.309 |
-3,32 |
21.579.652 |
-1,02 |
Thái Lan |
4.409.028 |
-15,18 |
20.399.204 |
-23,39 |
Nhật Bản |
4.054.732 |
2,43 |
17.359.139 |
-0,67 |
Đài Loan |
3.207.576 |
-25,21 |
14.397.699 |
21,03 |
Hong Kong (TQ) |
3.480.547 |
-9,49 |
12.396.180 |
-15,86 |
Indonesia |
1.017.553 |
33,93 |
4.197.756 |
6,57 |
Malaysia |
890.394 |
-13,42 |
3.384.625 |
13,36 |
Hoa Kỳ |
784.688 |
-15,49 |
3.119.025 |
-4,55 |
Đức |
303.050 |
-65,77 |
2.200.753 |
25,23 |
Singapore |
199.571 |
115,37 |
522.960 |
39,32 |
Nguồn tin: vinanet.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn