Máy móc thiết bị chiếm 14,2% trong tổng kim ngạch nhập khẩu của cả nước

Thứ ba - 02/10/2018 04:41
Vinanet - Theo số liệu của Tổng cục Hải quan, máy móc thiết bị, dụng cụ, phụ tùng là nhóm hàng đứng đầu về kim ngạch trong nhóm các loại hàng hóa nhập khẩu của Việt Nam; trong 8 tháng đầu năm 2018, nhập khẩu nhóm hàng này trị giá 21,83 tỷ USD, chiếm 14,2% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa của cả nước, giảm 9,5% so với cùng kỳ năm 2017.

 

Máy móc thiết bị chiếm 14,2% trong tổng kim ngạch nhập khẩu của cả nước

Riêng tháng  8/2018 kim ngạch đạt 2,88 tỷ USD, giảm 2,2% so với tháng 7/2018 và giảm 1,4% so với tháng 8/2017.

Các thị trường lớn cung cấp máy móc thiết bị phụ tùng  nhập khẩu cho Việt Nam là Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đức, Đài Loan; trong đó nhập nhiều nhất từ thị trường Trung Quốc đạt 7,6 tỷ USD, chiếm 34,8% trong tổng kim ngạch nhập khẩu nhóm hàng này của cả nước, tăng 5%  so với 8 tháng đầu năm 2017; nhập từ Hàn Quốc trị giá 4,14 tỷ USD, chiếm 19%, giảm 46%; từ Nhật Bản 2,92 tỷ USD, chiếm 13,4%, tăng 3,4%; từ Đức 1,18 tỷ USD, chiếm trên 5,4%, tăng 35,5%; từ Đài Loan trên 1 tỷ USD, chiếm trên 4,6%, tăng 12,6%.  

Máy móc thiết bị nhập khẩu từ thị trường các nước Đông Nam Á nói chung chiếm 7,6%, đạt 1,65 tỷ USD, tăng 19,3% so với cùng kỳ.

Nhìn chung, nhập khẩu máy móc thiết bị vào Việt Nam trong 8 tháng đầu năm nay từ phần lớn các thị trường đều tăng kim ngạch so với cùng kỳ năm ngoái; trong đó nhập khẩu từ thị trường NewZealand tăng mạnh nhất 168,6%, mặc dù chỉ đạt 8,76 triệu USD; ngoài ra, nhập khẩu máy móc, thiết bị từ thị trường Hungari cũng tăng mạnh tới 122,7%, đạt 46,18 triệu USD; nhập từ Philippines tăng 90,7%, đạt trên 97,75 triệu USD; từ thị trường Séc tăng 87,7%, đạt 49,66 triệu USD; từ Nga tăng 79,3%, đạt trên 94,19 triệu USD; từ Ukraine tăng 50,5%, đạt 8,92 triệu USD.

Ngược lại, nhập khẩu máy móc từ các thị trường sau sụt giảm mạnh so với cùng kỳ: Nam Phi giảm 87,4%, đạt 1,75 triệu USD; Hồng Kông giảm 44,4%, đạt 108,17 triệu USD; Thổ Nhĩ Kỳ giảm 31,1%, đạt 27,01 triệu USD.

Nhập khẩu máy móc thiết bị, phụ tùng 8 tháng đầu năm 2018    

ĐVT: USD

Thị trường

T8/2018

+/- so với T7/2018(%)*

8T/2018

+/- so với cùng kỳ (%)*

Tổng kim ngạch NK

2.880.784.708

-2,17

21.830.175.118

-9,51

Trung Quốc

1.051.203.035

3,66

7.600.248.738

5,03

Hàn Quốc

432.666.495

-26,6

4.140.887.032

-46,04

Nhật Bản

389.973.918

5,5

2.924.426.204

3,37

Đức

196.427.174

5,95

1.175.915.345

35,48

Đài Loan (TQ)

143.384.515

13,27

1.002.964.919

12,63

Mỹ

77.661.602

-30,52

643.521.207

6,49

Thái Lan

84.466.103

-9,74

615.193.746

4,58

Malaysia

80.923.918

10,3

535.803.583

41,43

Italia

63.296.700

12,02

450.321.928

3,37

Ấn Độ

43.415.118

17,74

315.858.153

-7,47

Singapore

37.069.932

15,6

263.557.931

11,95

Anh

17.368.352

6,44

142.211.612

1,84

Indonesia

21.944.804

4,77

138.456.991

6,3

Thụy Sỹ

20.816.873

13,69

135.117.645

9,18

Thụy Điển

22.546.232

96,47

135.026.154

-6,96

Pháp

16.416.486

-6,04

123.620.629

-12,94

Hồng Kông (TQ)

13.252.420

-1,95

108.168.850

-44,4

Hà Lan

12.072.561

-25,24

104.637.059

0,75

Philippines

13.611.514

-7,82

97.752.988

90,67

Nga

1.965.670

-16,06

94.194.085

79,31

Phần Lan

10.088.306

13,53

92.680.190

-27,34

Áo

8.512.431

0,86

73.422.868

17,61

Tây Ban Nha

12.041.522

48,14

70.826.737

9,65

Mexico

8.748.216

15,73

69.681.959

10,29

Séc

6.783.784

58,72

49.664.154

87,72

Đan Mạch

4.111.913

-4,16

49.448.067

15,67

Israel

8.024.432

-16,77

46.281.799

44,46

Hungary

6.762.511

43,78

46.181.764

122,72

Ba Lan

5.620.494

35,31

38.100.098

38,95

Australia

3.216.079

-51,65

36.362.754

3,2

Bỉ

3.726.778

15,66

36.111.036

10,99

Na Uy

3.322.618

-44,27

33.166.612

-10,1

Canada

3.249.806

-33,44

31.922.731

-19,99

Thổ Nhĩ Kỳ

3.796.750

-20,64

27.010.786

-31,12

Ireland

3.568.638

-3,4

26.539.339

3,99

Brazil

3.756.773

66,9

14.047.671

37,56

Ukraine

442.584

380,98

8.918.140

50,53

New Zealand

515.152

-35,71

8.755.666

168,55

Belarus

558.980

-22,11

3.054.506

-8,96

Nam Phi

53.552

-93,79

1.752.219

-87,39

U.A.E

254.522

12,07

1.627.053

20,17

Nguồn tin: vinanet.vn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Gian hàng

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi