Theo tính toán từ số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, trong 4 tháng đầu năm 2018, kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng túi xách, ví, va li, mũ, ô, dù của Việt Nam ra thị trường nước ngoài đạt 1,05 tỷ USD, giảm nhẹ 2,3% so với cùng kỳ năm 2017; Trong đó, riêng tháng 4/2018, kim ngạch đạt 284,87 triệu USD, tăng 4,3% so với tháng 3/2018 nhưng giảm 9,5% so với tháng 4/2017.
Mỹ luôn là thị trường tiêu thụ nhiều nhất nhhóm hàng này của Việt Nam, chiếm 36% trong tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này của cả nước, đạt 376,56 triệu USD, giảm 14,3% so với cùng kỳ năm ngoái.Thị trường | T4/2018 | % tăng giảm so với T3/2018 | 4T/2018 | % tăng giảm so với cùng kỳ |
Tổng Kim ngạch XK | 284.873.579 | 4,27 | 1.046.619.355 | -2,26 |
Mỹ | 112.353.741 | 23,35 | 376.558.480 | -14,3 |
Nhật Bản | 28.905.076 | -13,31 | 124.400.026 | 1,38 |
Hà Lan | 28.743.786 | 0,61 | 108.522.852 | 5,93 |
Đức | 14.946.814 | -7,61 | 56.592.126 | 5,93 |
Hàn Quốc | 8.745.143 | -18,06 | 50.103.261 | 12,46 |
Trung Quốc | 15.115.189 | 0,97 | 47.981.091 | 8,09 |
Pháp | 9.639.162 | 5,27 | 33.261.621 | 7,45 |
Bỉ | 7.394.856 | -23,54 | 32.848.015 | 9,11 |
Anh | 7.385.516 | 1,78 | 24.886.150 | 10,75 |
Hồng Kông | 4.510.752 | -43,93 | 21.373.696 | -13,74 |
Canada | 5.922.184 | 26,8 | 18.767.551 | -3,27 |
Italia | 4.088.480 | 1,19 | 17.101.518 | 14,22 |
Australia | 4.411.233 | 5,12 | 15.009.332 | 27,05 |
U.A.E | 4.265.488 | 62,51 | 9.723.720 | -10,24 |
Nga | 2.047.542 | -7,74 | 7.911.643 | 25,35 |
Tây Ban Nha | 1.550.675 | -34,1 | 7.393.096 | 21,11 |
Singapore | 1.575.349 | 31,63 | 5.727.995 | -21,16 |
Thụy Điển | 1.088.665 | -23,07 | 5.264.767 | -6,76 |
Đài Loan | 941.944 | -29,59 | 4.627.957 | -11,04 |
Thái Lan | 1.457.409 | 16,11 | 4.571.610 | -14,96 |
Ba Lan | 1.059.273 | -12,21 | 3.951.691 | 68,7 |
Mexico | 1.737.693 | 91,75 | 3.921.172 | -16,82 |
Brazil | 979.705 | 22,22 | 3.480.801 | 33,47 |
Malaysia | 881.494 | 48,17 | 3.075.347 | -25,93 |
Đan Mạch | 523.394 | 31,24 | 2.667.186 | -24,34 |
Na Uy | 733.543 | 989,93 | 1.965.379 | 8,87 |
Thụy Sỹ | 422.260 | 189,42 | 1.821.920 | -10,23 |
Séc | 507.206 | 3,31 | 1.789.324 | 168,41 |
Nguồn tin: asemconnectvietnam.gov.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn