Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Singapore 6 Tháng/2019
Mặt hàng |
6 tháng năm 2019 |
+/- so với cùng kỳ 2018 (%)* |
||
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá |
|
Tổng |
|
1.674.417.492 |
|
4,09 |
Hàng thủy sản |
|
48.055.374 |
|
-12,88 |
Hàng rau quả |
|
16.202.199 |
|
8,12 |
Hạt điều |
284 |
2.120.537 |
-21,76 |
-39,21 |
Cà phê |
450 |
1.541.079 |
-28,68 |
-18,22 |
Hạt tiêu |
649 |
1.618.304 |
-52,52 |
-64,95 |
Gạo |
43.326 |
23.536.931 |
2,70 |
-0,09 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
|
5.949.473 |
|
6,20 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
|
1.371.311 |
|
-14,11 |
Dầu thô |
200.350 |
112.725.373 |
44,39 |
52,04 |
Xăng dầu các loại |
82.385 |
34.532.220 |
305,32 |
279,52 |
Sản phẩm hóa chất |
|
7.736.410 |
|
-12,67 |
Chất dẻo nguyên liệu |
860 |
1.479.146 |
-13,83 |
-12,24 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
|
8.614.330 |
|
-3,10 |
Cao su |
111 |
164.959 |
270,00 |
238,44 |
Sản phẩm từ cao su |
|
1.217.073 |
|
-11,44 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
|
7.255.855 |
|
-5,38 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
|
14.072.466 |
|
28,11 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
|
19.612.664 |
|
1,81 |
Hàng dệt, may |
|
47.419.880 |
|
-11,11 |
Giày dép các loại |
|
40.197.893 |
|
16,45 |
Sản phẩm gốm, sứ |
|
726.492 |
|
-8,67 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
|
160.426.553 |
|
6,73 |
Sắt thép các loại |
14.077 |
9.698.519 |
|
-10,59 |
Sản phẩm từ sắt thép |
|
8.278.044 |
|
7,08 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
|
2.447.389 |
|
5,95 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
|
282.945.223 |
|
-0,95 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
|
133.706.831 |
|
-14,09 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
|
185.855.287 |
|
-0,93 |
Dây điện và dây cáp điện |
|
41.698.215 |
|
16,36 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
|
263.657.106 |
|
7,05 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
|
2.366.656 |
|
-5,00 |
Hàng hóa khác |
|
187.187.698 |
|
|
Nguồn tin: vinanet.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn