Tỷ giá trung tâm giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) sáng 2/1 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.415 đồng, giảm 10 đồng so với chốt phiên cuối năm 2017.
Ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
USD |
Đô la Mỹ |
22.710 |
23.067 |
EUR |
Đồng Euro |
26.140 |
27.757 |
JPY |
Yên Nhật |
192,98 |
204,91 |
GBP |
Bảng Anh |
29.400 |
31.219 |
CHF |
Phơ răng Thuỵ Sĩ |
22.323 |
23.704 |
STT |
Ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Tỷ giá |
1 |
EUR |
Đồng Euro |
26.629,29 |
2 |
JPY |
Yên Nhật |
198,03 |
3 |
GBP |
Bảng Anh |
29.998,86 |
4 |
CHF |
Phơ răng Thuỵ Sĩ |
22.675,23 |
5 |
AUD |
Đô la Úc |
17.363,52 |
6 |
CAD |
Đô la Canada |
17.683,39 |
7 |
SEK |
Curon Thuỵ Điển |
2.687,94 |
8 |
NOK |
Curon Nauy |
2.701,47 |
9 |
DKK |
Curon Đan Mạch |
3.577,65 |
10 |
RUB |
Rúp Nga |
390,54 |
11 |
NZD |
Đô la Newzealand |
15.803,15 |
12 |
HKD |
Đô la Hồng Công |
2.869,45 |
13 |
SGD |
Đô la Singapore |
16.709,4 |
14 |
MYR |
Ringít Malaysia |
5.491,49 |
15 |
THB |
Bath Thái |
682,88 |
16 |
IDR |
Rupiah Inđônêsia |
1,65 |
17 |
INR |
Rupee Ấn độ |
349,63 |
18 |
TWD |
Đô la Đài Loan |
749,07 |
19 |
CNY |
Nhân dân tệ TQuốc |
3.419,46 |
20 |
KHR |
Riêl Cămpuchia |
5,55 |
21 |
LAK |
Kíp Lào |
2,71 |
22 |
MOP |
Pataca Macao |
2.795,04 |
23 |
TRY |
Thổ Nhĩ Kỳ |
5.869,62 |
24 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
20,9 |
25 |
BRL |
Rin Brazin |
6.771,07 |
26 |
PLN |
Đồng Zloty Ba Lan |
6.342,01 |