Giá cao su giao kỳ hạn tháng 6 tại TOCOM giảm 1,5 yên, xuống còn 205,9 yên (tương đương 1,85 USD)/kg. Trong phiên trước đó giá cao su đạt 208,1 yên/kg, mức cao nhất trong gần 2 tuần.
Một đồng yên tăng mạnh mẽ, khiến tài sản mua bằng đồng yên Nhật Bản rẻ hơn khi mua bằng tiền tệ khác. Đồng USD ở mức khoảng 111,52 yên so với khoảng 112,17 yên ngày thứ tư (10/1).
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm không thay đổi.
Đồng USD giảm xuống mức thấp nhất hơn 6 tuần so với đồng yên Nhật Bản và giảm so với 1 giỏ tiền tệ chủ chốt trong ngày thứ tư (10/1), sau báo cáo cho thấy Trung Quốc sẽ chậm hoặc ngừng mua trái phiếu Mỹ.
Giá dầu tăng cao ngày thứ tư (10/1), và đạt mức cao nhất gần 3 năm sau số liệu của chính phủ Mỹ cho thấy rằng, dự trữ và sản lượng dầu thô của nước này suy giảm, ngay cả khi dự trữ nhiên liệu tăng.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản ngày 11/1 giảm 0,3%.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 10/1
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng |
Giá mở cửa |
Giá cao |
Giá thấp |
Giá đóng cửa |
18-Feb |
167,3 |
168 |
166,7 |
167,6 |
18-Mar |
170,1 |
170,5 |
168,6 |
169,4 |
18-Apr |
173,5 |
178,9 |
173,5 |
174,9 |
18-May |
180 |
184 |
179,9 |
180,5 |
18-Jun |
182 |
182,7 |
181,5 |
182,2 |
18-Jul |
182 |
183,9 |
182 |
182,4 |
18-Aug |
181 |
181 |
181 |
182,9 |
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng |
Giá mở cửa |
Giá cao |
Giá thấp |
Giá đóng cửa |
18-Feb |
147,8 |
148,6 |
147 |
148 |
18-Mar |
147,4 |
148,9 |
146,5 |
147,5 |
18-Apr |
148 |
149,6 |
147,5 |
148,2 |
18-May |
150,3 |
151,5 |
149 |
150 |
18-Jun |
151,1 |
152,9 |
150,4 |
151 |
Jul-18 |
152,2 |
154,3 |
152,2 |
152,4 |
18-Aug |
153,8 |
155,7 |
153,7 |
153,7 |
18-Sep |
156 |
157,2 |
155,4 |
155,4 |
18-Oct |
158 |
158 |
158 |
156,9 |
18-Nov |
159,3 |
159,4 |
159,3 |
158,5 |
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 10/1/2018
Mặt hàng |
Giá |
Cao su Thái RSS3 (T2) |
1,65 USD/kg |
Cao su Thái STR20 (T2) |
1,49 USD/kg |
Cao su Malaysia SMR20 (T2) |
1,49 USD/kg |
Cao su Indonesia SIR20 (T2) |
0,74 USD/lb |
Cao su Thái Lan USS3 |
44,27 baht/kg |
Cao su Thái 60% mủ (drum/T2) |
1.200 USD/tấn |
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T2) |
1.100 USD/tấn |
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.