1. Xuất khẩu của Việt Nam sang Úc
Đơn vị tính: USD
Mặt hàng |
4T/2016 |
4T/2017 |
Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch XK |
862,431,329 |
1,045,397,303 |
21.2 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
229,375,503 |
252,041,783 |
9.9 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
66,486,813 |
117,327,836 |
76.5 |
Giày dép các loại |
54,121,776 |
68,350,975 |
26.3 |
Dầu thô |
73,783,519 |
62,978,539 |
-14.6 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
37,506,332 |
57,653,329 |
53.7 |
Hàng dệt, may |
50,163,642 |
54,957,609 |
9.6 |
Hàng thủy sản |
48,153,509 |
49,775,592 |
3.4 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
43,176,605 |
47,951,773 |
11.1 |
Hạt điều |
30,226,907 |
34,706,706 |
14.8 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
16,615,220 |
24,924,031 |
50.0 |
Sắt thép các loại |
6,744,009 |
18,914,393 |
180.5 |
Sản phẩm từ sắt thép |
22,626,650 |
17,939,696 |
-20.7 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
17,968,264 |
14,769,336 |
-17.8 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
12,290,392 |
13,320,149 |
8.4 |
Cà phê |
10,248,887 |
12,708,809 |
24.0 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
16,138,182 |
11,814,018 |
-26.8 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
7,710,182 |
10,356,848 |
34.3 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
6,090,120 |
9,929,061 |
63.0 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
5,391,801 |
8,732,201 |
62.0 |
Sản phẩm hóa chất |
4,236,816 |
6,986,456 |
64.9 |
Hàng rau quả |
6,787,373 |
6,618,234 |
-2.5 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
2,759,867 |
4,393,960 |
59.2 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
5,147,152 |
4,357,528 |
-15.3 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
4,133,049 |
3,867,432 |
-6.4 |
Sản phẩm từ cao su |
3,095,494 |
3,679,276 |
18.9 |
Hạt tiêu |
6,243,194 |
3,343,636 |
-46.4 |
Sản phẩm gốm, sứ |
2,831,930 |
3,218,736 |
13.7 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
1,848,794 |
3,007,342 |
62.7 |
Clanhke và xi măng |
5,203,816 |
2,990,772 |
-42.5 |
Gạo |
1,357,742 |
1,829,323 |
34.7 |
Chất dẻo nguyên liệu |
922,266 |
1,720,592 |
86.6 |
Dây điện và dây cáp điện |
1,612,023 |
1,334,430 |
-17.2 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
99,972 |
295,746 |
195.8 |
2. Nhập khẩu của Việt Nam từ Úc
Đơn vị tính: USD
Mặt hàng |
4T/2016 |
4T/2017 |
Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch NK |
742,731,864 |
848,021,685 |
14.2 |
Kim loại thường khác |
125,568,384 |
181,613,727 |
44.6 |
Than đá |
89,162,483 |
166,827,816 |
87.1 |
Lúa mì |
155,717,009 |
138,874,601 |
-10.8 |
Phế liệu sắt thép |
6,772,203 |
37,596,299 |
455.2 |
Khí đốt hóa lỏng |
|
24,539,322 |
- |
Sữa và sản phẩm sữa |
22,268,931 |
15,966,233 |
-28.3 |
Dược phẩm |
16,388,300 |
14,467,322 |
-11.7 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
18,169,782 |
14,015,913 |
-22.9 |
Sản phẩm hóa chất |
10,239,294 |
12,671,863 |
23.8 |
Hàng rau quả |
6,580,223 |
8,936,258 |
35.8 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
9,959,664 |
8,286,768 |
-16.8 |
Bông các loại |
29,095,121 |
7,771,439 |
-73.3 |
Quặng và khoáng sản khác |
19,544,527 |
7,525,903 |
-61.5 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
4,330,136 |
6,517,811 |
50.5 |
Chất dẻo nguyên liệu |
4,960,212 |
5,652,485 |
14.0 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
3,463,475 |
3,166,728 |
-8.6 |
Sắt thép các loại |
4,575,872 |
3,059,852 |
-33.1 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
1,642,763 |
2,742,649 |
67.0 |
Chế phẩm thực phẩm khác |
2,336,189 |
2,618,538 |
12.1 |
Dầu mỡ động thực vật |
1,628,402 |
1,562,811 |
-4.0 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
2,050,678 |
1,049,049 |
-48.8 |
Hóa chất |
497,209 |
938,546 |
88.8 |
Sản phẩm từ sắt thép |
1,053,605 |
655,490 |
-37.8 |
Nguồn tin: www.moit.gov.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn