Mặc dù, Việt Nam vẫn thặng dư lớn trong thương mại với Thổ Nhĩ Kỳ, lên tới 1,5 tỷ USD, nhưng mức xuất siêu đã giảm tới 6,19% so với cùng kỳ năm trước (tương đương với gần 100 triệu USD).
STT |
Mặt hàng xuất khẩu |
Kim ngạch (USD) |
Thay đổi so với năm 2015 (%) |
Tỷ trọng (%) |
1 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
716.461.509 |
6,89 |
53,92 |
2 |
Xơ, sợi dệt các loại |
161.893.950 |
-3,67 |
12,18 |
3 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
113.189.997 |
-12,66 |
8,52 |
4 |
Giày dép các loại |
41.437.623 |
-7,20 |
3,12 |
5 |
Hàng dệt, may |
29.776.024 |
-21,69 |
2,24 |
6 |
Cao su |
28.576.496 |
2,35 |
2,15 |
7 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
28.242.009 |
-28,52 |
2,13 |
8 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
17.760.878 |
1,23 |
1,34 |
9 |
Hạt tiêu |
15.023.802 |
31,14 |
1,13 |
10 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
14.292.724 |
5,79 |
1,08 |
11 |
Hàng thủy sản |
5.505.639 |
-34,94 |
0,41 |
12 |
Chất dẻo nguyên liệu |
4.768.727 |
-14,91 |
0,36 |
13 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
4.093.612 |
-25,18 |
0,31 |
14 |
Sản phẩm từ cao su |
3.856.328 |
45,59 |
0,29 |
15 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
3.001.665 |
3,92 |
0,23 |
16 |
Sắt thép các loại |
2.188.110 |
39,06 |
0,16 |
17 |
Gạo |
1.429.810 |
9,48 |
0,11 |
18 |
Chè |
603.231 |
134,98 |
0,05 |
STT |
Mặt hàng xuất khẩu tới Việt Nam |
Kim ngạch (USD) |
Thay đổi so với năm 2015 (%) |
Tỷ trọng (%) |
1 |
Vải các loại |
33.824.598 |
-10,97 |
19,94 |
2 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
32.115.812 |
8,84 |
18,94 |
3 |
Dược phẩm |
13.407.452 |
8,27 |
7,91 |
4 |
Quặng và khoáng sản khác |
5.168.838 |
4,91 |
3,05 |
5 |
Sản phẩm hóa chất |
4.716.118 |
24,26 |
2,78 |
6 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
3.294.143 |
-15,80 |
1,94 |
8 |
Sắt thép các loại |
1.071.359 |
-18,29 |
0,63 |
7 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá |
786.398 |
-43,46 |
0,46 |
Nguồn tin: www.moit.gov.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn