Tổng kim ngạch XNK song phương Việt Nam – Thuỵ Sỹ đạt 897,356,914 CHF tăng 9.6% so với cùng kỳ năm trước (trong đó xuất khẩu tăng 8.6%, nhập khẩu tăng 12.1%). Bảng số liệu kim ngạch XNK song phương:
ĐVT CHF ( 01USD=0,98 CHF)
Năm 2018 |
Xuất khẩu VN-TS |
Nhập khẩu VN-TS |
Tháng 1 |
121,377,065 |
71,985,659 |
Tháng 2 |
121,610,471 |
24,445,528 |
Tháng 3 |
144,245,899 |
60,975,086 |
Tháng 4 |
120,363,661 |
33,096,161 |
Tháng 5 |
120,747,515 |
78,509,869 |
CộngTháng 1-5 |
628,344,611 |
269,012,303 |
Tổng XNK 897,356,914 CHF |
Trong đó các nhóm hàng xuất khẩu từ Việt Nam có giá trị lớn gồm sản phẩm may mặc, coffee, thịt cá, cao su, đồ nhựa, hàng điện tử:
ĐVT CHF
NHÓM HÀNG (theo mã HS) |
Giá trị XK |
09 - Coffee, tea, mate and spices |
20,345,508 |
03 - Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates |
25,831,002 |
08 - Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons |
8,300,242 |
16 - Preparations of meat, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates |
10,517,616 |
19 - Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks' products |
1,450,633 |
39 - Plastics and articles thereof |
5,895,006 |
40 - Rubber and articles thereof |
1,955,799 |
42 - Articles of leather; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar |
24,302,694 |
61 - Articles of apparel and clothing accessories, knitted or crocheted |
30,563,657 |
62 - Articles of apparel and clothing accessories, not knitted or crocheted |
64,423,761 |
63 - Other made-up textile articles; sets; worn clothing and worn textile articles; rags |
4,617,728 |
64 - Footwear, gaiters and the like; parts of such articles |
126,135,601 |
65 - Headgear and parts thereof |
1,885,023 |
69 - Ceramic products |
1,416,995 |
71 - Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, |
4,509,596 |
73 - Articles of iron or steel |
7,310,251 |
82 - Tools, implements, cutlery, spoons and forks, of base metal; parts thereof of base metal |
6,347,572 |
84 - Nuclear reactors, boilers, machinery and mechanical appliances; parts thereof |
33,398,870 |
85 - Electrical machinery and equipment and parts thereof; |
181,276,542 |
88 - Aircraft, spacecraft, and parts thereof |
1,944,950 |
90 - Optical, photographic, cinematographic, measuring, |
9,958,020 |
91 - Clocks and watches and parts thereof |
3,092,174 |
94 - Furniture; bedding, mattresses, mattress supports, cushions and similar |
29,965,639 |
95 - Toys, games and sports requisites; parts and accessories thereof |
4,785,589 |
Nguồn số liệu XNK cua Hải quan Thuỵ Sỹ tháng 6.2018 (https://www.gate.ezv.admin.ch)
Một số nét chính trong hoạt động XTTM 6 tháng đầu năm 2018:
+Về xúc tiến phát triển thương hiệu, kết nối tiêu thụ: Thương vụ đã thực hiện kế hoạch triển khai, tiếp cận với 20 phòng CNTM trongcủa các bang tại Thuỵ Sỹ, để quảng bá hình ảnh hàng XNK VN, khảo sát nhu cầu của thị trường 2 nước. Làm việc, trao đổi với Cục kinh tế liên bang SECO về các nhiệm vụ của Chính phủ giao cho Cơ quan đại diện về thúc đẩy phát triển kinh tế, tăng cường XNK, và theo dõi các mục tiêu ODA trong thời gian đến 2020.
+Hỗ trợ cho hoạt động của các đoàn công tác của Bộ NN&PTNT thăm và làm việc tại Thuỵ Sỹ, làm việc với 02 tổ chức chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm nông nghiệp CNC, sản phẩm BIO. Hỗ trợ phát triển nông nghiệp công nghệ cao cho Việt Nam. Quảng bá hàng nông sản (, hàng nông sản đã qua chế biến, vải thiều, chanh leo tại nhiều siêu thị của Thuỵ Sỹ).
+Công tác hỗ trợ xuất khẩu: Hỗ trợ và kết nối DN thực hiện 52 đơn hàng cho XNK hàng nông -thuỷ sản. Tiếp xúc thường xuyên, trao đổi và hỗ trợ các DN trong hệ thống phân phối hàng châu Á và các chuỗi cung ứng lớn của Châu Âu để thúc đẩy XK, tiêu thụ hàng nông sản Việt Nam tại thị trường.
Nguồn tin: www.moit.gov.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn