Xuất khẩu hàng hóa sang Ba Lan 7 tháng đầu năm 2019
ĐVT: USD
Nhóm hàng |
Tháng 7/2019 |
+/- so với tháng 6/2919 (%) * |
7 tháng đầu năm 2019 |
+/- so với cùng kỳ (%) * |
Tổng kim ngạch XK |
105.965.688 |
9,62 |
809.415.078 |
11,35 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
33.497.914 |
-6,29 |
305.577.372 |
9,65 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
31.777.708 |
33,71 |
216.636.451 |
26,24 |
Hàng dệt, may |
5.976.085 |
9,82 |
32.849.964 |
-2,31 |
Sản phẩm từ sắt thép |
3.711.255 |
-11,07 |
26.674.427 |
-13,15 |
Giày dép các loại |
4.263.446 |
48,87 |
23.238.032 |
1,38 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
3.023.490 |
4,27 |
23.143.458 |
1,41 |
Cà phê |
1.846.424 |
28,67 |
17.170.332 |
-22,9 |
Hàng thủy sản |
2.157.840 |
-3,21 |
13.762.812 |
6,55 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
806.667 |
53,65 |
12.078.520 |
24,5 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
1.196.141 |
-2,71 |
8.337.044 |
-1,79 |
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù |
1.209.151 |
16,76 |
6.784.788 |
11,97 |
Hạt tiêu |
627.680 |
5,7 |
4.034.786 |
2,36 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
220.570 |
-22,71 |
2.788.145 |
9,72 |
Gạo |
896.122 |
209,76 |
2.450.181 |
193,34 |
Sản phẩm từ cao su |
131.686 |
-24,35 |
931.512 |
-43,01 |
Chè |
32.245 |
14,86 |
529.193 |
-44,1 |
Hàng hóa khác |
14.591.264 |
4,62 |
112.428.060 |
|
Nguồn tin: vinanet.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn